Bát Pháp 1: Pháp Hãn
Pháp Hãn: Có tác dụng Giải Biểu.
Trong Phép Hãn của Bát Pháp có 2 nhóm chính đó là Tân Ôn Giải Biểu, và Tân Lương Giải Biểu.
Để làm rõ, phân biệt 2 nhóm này ta xem phần dưới đây:
Bảng so sánh dạng cột giữa Tân ôn và Tân lương trong Đông y cho anh:
|
Tiêu chí |
Tân ôn (Cay ấm) |
Tân lương (Cay mát) |
|---|---|---|
|
Tính vị |
Vị cay, tính ấm |
Vị cay, tính mát |
|
Công dụng chính |
Phát tán phong hàn |
Phát tán phong nhiệt |
|
Dùng trong trường hợp |
Cảm mạo phong hàn (cảm lạnh) |
Cảm mạo phong nhiệt (cảm nóng) |
|
Triệu chứng |
Ớn lạnh, không ra mồ hôi, ho có đờm trắng, nghẹt mũi, đau đầu, đau nhức mình mẩy |
Sốt cao, đau họng, khô miệng, ho khan hoặc có đờm vàng, hơi sợ gió |
|
Tác dụng phụ trợ |
Làm ấm cơ thể, thông dương khí |
Thanh nhiệt, giải độc nhẹ |
|
Mạch thường gặp |
Phù khẩn (nổi và căng) |
Phù sác (nổi và nhanh) |
|
Dược liệu tiêu biểu |
Gừng tươi, tía tô, kinh giới, hành trắng, quế chi, ma hoàng, bạch chỉ |
Bạc hà, cúc hoa, cát căn, tang diệp, ngưu bàng tử, lá dâu, bèo cái, cối xay, sài hồ, thăng ma… |
